Từ điển Thiều Chửu
葛 - cát
① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.

Từ điển Trần Văn Chánh
葛 - cát
① Sắn dây, dây sắn; ② Đay Xem 葛 [gâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
葛 - cát
(Họ) Cát Xem 葛 [gé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
葛 - cát
Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.


葛藤 - cát đằng || 葛藟 - cát luỹ || 瓜葛 - qua cát ||